Tính cách người tuổi Thân

Người tuổi Thân đa phần là người thông minh nhanh nhẹn, họ rất phù hợp với các công việc đòi hỏi sự sáng tạo. Tuổi Thân thường có ý chí phấn đấu cao dễ thích nghi với hoàn cảnh, đặc biệt tuổi này thích sự cạnh trah trên đường đời, thích hướng ngoại. Người tuổi Thân khi buồn hay vui mừng thường hay biểu lộ cảm xúc ra khuôn mặt và dáng vẻ bề ngoài, điều này cũng là một trong những yếu điểm của người tuổi Thân

Sự nghiệp, cuộc đời người tuổi Thân

Người tuổi Thân có thần vận khá. Ở họ có thể làm ăn chung được với rất nhiều tuổi khác, đa phần kết quả sẽ thu lại thắng lợi lớn. Tiền tài của người tuổi Thân không thiếu đôi lúc có những món lộc đến rất bất ngờ. Người tuổi Thân có tài tổ chức các đoàn thể, nghiệp đoàn, có người thăng tiến trở thành chính khách, nguyên thủ, vĩ nhân. Đối với thương trường, khi đầu tư phải có quyết tâm lớn và lòng kiên nhẫn chờ đợi thì sẽ ky vọng đạt được mục đích
Trong quan trường người tuổi Thân nên lưu ý loại bỏ những nhược điểm sau:
Sự kiêu căng tự đắc
Bớt lòng ích kỷ
Mọi việc làm nên nghiên cứu kỹ lưỡng và sâu sắc
Đối với người tuổi Thân, phần lớn trong việc đầu tư đều không mang lại lợi nhuận lớn. Chú ý kiêng cờ bạc để tránh tán gia bại sản. Số đông người tuổi Thân có bất động sản, nhà cửa đất đai. Song hầu hết cuộc đời đều phải trải qua vất vả thăng trầm mới thành đạt. Về gia đình họ cũng gặp phải trắc trở, trầm luân không mấy được suôn sẻ , Trong trốn quan trường nên tránh xa kiện tụng mà nên giải hòa với đối phương. Tuổi này khi mất mát của cải có đòi được cũng không còn nguyên vẹn

Quan hệ bạn bè người tuổi Thân

Người tuổi Thân do tính rộng rãi, thoáng đãng nên có mối quan hệ tốt với bạn bè nên có nhiều người là tri âm, tri kỷ giúp đỡ cho họ. Trong quan hệ giao tiếp, người tuổi Thân luôn luôn là người biết mình biết người.

Tình yêu, hôn nhân người tuổi Thân

Phần lớn tuổi Thân do tự tìm hiểu mà đến với nhau nên khá thuận lợi trong cuộc sống gia đình. Song một số không nhỏ hay thay đổi tình yêu, người bạn đời. Những người thiếu nữ cầm tinh con khỉ luôn có vẻ hấp dẫn đối tượng khác giới. Họ luôn tươi tắn, rạng rỡ và tự nhiên. Khi họ tới đâu là nơi ấy trở thành vui vẻ, phấn chấn. Giới mày râu rất cảm kích trước sự năng động, linh hoạt, duyên dáng và nét đẹp của họ. Họ thích sống lãng mạn, đa tình và dễ mắc vào con đường tình ái, nhất là các thiếu nữ có năng khiếu nghệ thuật : diễn viên, ca sỹ... thường xảy ra những cuộc tình nhanh chóng và cũng kết thúc chia ly như lần họ đến với nhau. Mùa kết hôn với tuổi Thân là mùa Xuân. Những cô chủ gia đình tuổi Thân đa phần là những người vợ đảm, ngoài xã hội cũng là người giao thiệp giỏi. Họ nên gắn chặt với chồng để giáo dưỡng con cái, tu nhân, tích đức và đặc biệt là học cách ứng xử, tề gia nội trợ. Người tuổi Thân về phương diện trí lực luôn luôn cao hơn người khác một bậc, vì vậy khi yêu họ hay đòi hỏi tình yêu chân thật, bốc lửa. Nhưng khi nhìn thấy nhược điểm của đối phương họ lại dễ dẫn đến xa lánh, lãnh đạm. Người tuổi Thân trong quan hệ tình ái thường dẫn tới cực đoan, chậm kết hôn hoặc kết hôn nhiều lần ... hoặc sống độc thân. Đàn ông tuổi Thân thường hay có nhiều bạn gái, nhưng anh ta không thích đặt tình cảm trọn vẹn cho một ai cả. Họ luôn mong muốn một tình yêu thật lý tưởng, hoàn mỹ và đương nhiên vì thế anh ta thường bỏ mất cơ hội yêu đương. Trong số 12 con vật cầm tinh thì người yêu lý tưởng nhất của tuổi Thân là tuổi Tý. Họ có thể sống với nhau tương thân tương ái đến lúc đầu bạc răng long. Nếu kết duyên với tuổi Sửu: Tình yêu lúc đầu khá vất vả, nhưng người tuổi Sửu rất yêu thương, biết ky sinh và nhượng bộ, thậm chí còn tha thứ cho hành động không trung thủy của tuổi Thân, nên cuộc sống của họ vẫn khai hoa, kết trái. Kết hợp với tuổi Mão tạo ra một cuộc hôn nhân vừa ý, đẹp đời. Kết hợp với tuổi Thìn là cuộc hôn nhân mỹ mãn, như đôi ngọc kết song, công thành danh toại Kết hợp với Ngọ tuy khó có tể ăn ở lâu dài nhưng đời con cháu lại hưng thịnh, giàu sang. Kết hợp với tuổi Tuất, tuổi Hợi: Cuộc tình duyên kết thúc có hậu và gia cảnh có lúc thịnh vượng. Ngoài ra các tuổi: Tỵ, Dậu, Dần kết duyên với tuổi Thân đều có kết quả không mấy hạnh phúc.

P/S:***Nhìn chung về tổng quát tử vi của người tuổi này là như thế nhưng không thể chính xác 100% được bởi nó còn dựa vào nhiều yếu tố như giờ sinh, hay phúc trạch của người đó, vì thế tôi xin mạn phép khuyên các bạn hãy sống hướng thiện và luôn tu thân để có một cuộc sống tốt hơn cho bản thân và gia đạo.


"Nguyện đem công đức này hướng về khắp tất cả đệ tử và chúng sanh đều trọn thành phật đạo"

Các năm tuổi Thân

  • 1930  |  1990Canh Ngọ  Mạng Thổ Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi)  
  • 1931  |  1991Tân Mùi  Mạng Thổ Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi)  
  • 1932  |  1992Nhâm Thân  Mạng Kim Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) 
  • 1933  |  1993Quý Dậu  Mạng Kim Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) 
  • 1934  |  1994Giáp Tuất  Mạng Hỏa Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
  • 1935  |  1995Ất Hợi  Mạng Hỏa Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
  • 1936  |  1996Bính Tý  Mạng Thủy Giản Hạ Thủy (Nước cuối nguồn)
  • 1937  |  1997Đinh Sửu  Mạng Thủy Giản Hạ Thủy (Nước cuối nguồn)
  • 1938  |  1998Mậu Dần  Mạng Thổ Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
  • 1939  |  1999Kỷ Mão  Mạng Thổ Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
  • 1940  |  2000Canh Thìn  Mạng Kim Bạch Lạp Kim (Vàng sáp Ong)
  • 1941  |  2001Tân Tỵ  Mạng Kim Bạch Lạp Kim (Vàng sáp Ong)
  • 1942  |  2002Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Dương Liễu Mộc (Gỗ cây Dương Liễu)
  • 1943  |  2003Quý Mùi  Mạng Mộc Dương Liễu Mộc (Gỗ cây Dương Liễu)
  • 1944  |  2004Giáp Thân  Mạng Thủy Tuyền trung thủy(Nước trong suối) 
  • 1945  |  2005Ất Dậu  Mạng Thủy Tuyền trung thủy(Nước trong suối) 
  • 1946  |  2006Bính Tuất  Mạng Thổ Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà ) 
  • 1947  |  2007Đinh Hợi  Mạng Thổ Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà ) 
  • 1948  |  2008Mậu Tý  Mạng Hỏa Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) 
  • 1949  |  2009Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) 
  • 1950  |  2010Canh Dần  Mạng Mộc Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách)
  • 1951  |  2011Tân Mão  Mạng Mộc Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách)
  • 1952  |  2012Nhâm Thìn  Mạng Thủy Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
  • 1953  |  2013Quý Tỵ  Mạng Thủy Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
  • 1954  |  2014Giáp Ngọ  Mạng Kim Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
  • 1955  |  2015Ất Mùi  Mạng Kim Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
  • 1956  |  2016Bính Thân  Mạng Hỏa Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
  • 1957  |  2017Đinh Dậu  Mạng Hỏa Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
  • 1958  |  2018Mậu Tuất  Mạng Mộc Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng) 
  • 1959  |  2019Kỷ Hợi  Mạng Mộc Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng) 
  • 1960  |  2020Canh Tý  Mạng Thổ Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
  • 1961  |  2021Tân Sửu  Mạng Thổ Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
  • 1962  |  2022Nhâm Dần  Mạng Kim Kim Bạch Kim (Vàng pha Bạc) 
  • 1963  |  2023Quý Mão  Mạng Kim Kim Bạch Kim (Vàng pha Bạc) 
  • 1964  |  2024Giáp Thìn  Mạng Hỏa Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
  • 1965  |  2025Ất Tỵ  Mạng Hỏa Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
  • 1966  |  2026Bính Ngọ  Mạng Thủy Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) 
  • 1967  |  2027Đinh Mùi  Mạng Thủy Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) 
  • 1968  |  2028Mậu Thân  Mạng Thổ Đại Trạch Thổ (Đất nền Nhà) 
  • 1969  |  2029Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đại Trạch Thổ (Đất nền Nhà) 
  • 1970  |  2030Canh Tuất  Mạng Kim Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
  • 1971  |  2031Tân Hợi  Mạng Kim Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
  • 1972  |  2032Nhâm Tý  Mạng Mộc Tang Đố Mộc (Gỗ cây Dâu)
  • 1973  |  2033Quý Sửu  Mạng Mộc Tang Đố Mộc (Gỗ cây Dâu)
  • 1974  |  2034Giáp Dần  Mạng Thủy Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
  • 1975  |  2035Ất Mão  Mạng Thủy Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
  • 1976  |  2036Bính Thìn  Mạng Thổ Sa Trung Thổ (Đất pha Cát) 
  • 1977  |  2037Đinh Tỵ  Mạng Thổ Sa Trung Thổ (Đất pha Cát) 
  • 1978  |  2038Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) 
  • 1979  |  2039Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) 
  • 1980  |  2040Canh Thân  Mạng Mộc Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
  • 1981  |  2041Tân Dậu  Mạng Mộc Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
  • 1982  |  2042Nhâm Tuất  Mạng Thủy Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
  • 1983  |  2043Quý Hợi  Mạng Thủy Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
  • 1984  |  2044Giáp Tý  Mạng Kim Hải Trung Kim (Vàng trong biển) 
  • 1985  |  2045Ất Sửu  Mạng Kim Hải Trung Kim (Vàng trong biển) 
  • 1986  |  2046Bính Dần  Mạng Hỏa Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
  • 1987  |  2047Đinh Mão  Mạng Hỏa Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
  • 1988  |  2048Mậu Thìn  Mạng Mộc Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
  • 1989  |  2049Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)