Mỗi con người sinh ra đều gắn với một vận mệnh nào đó, có nghịch có thuận, bởi thế có người từ khi sinh ra đến khi chết đi đều hưởng rất nhiều những điều tốt, ngược lại có những người luôn luôn gặp những điều tai ương, nghịch cảnh, liệu mệnh của bạn và tuổi của bạn có hợp? Hãy cùng e phong thủy khám phá nhé
- 1930 | 1990➠ Canh Ngọ Thất Lý Chi Mã - Ngựa trong nhà Thổ Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi)
- 1931 | 1991➠ Tân Mùi Đắc Lộc Chi Dương - Dê có lộc Thổ Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi)
- 1932 | 1992➠ Nhâm Thân Thanh Tú Chi Hầu - Khỉ thanh tú Kim Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm)
- 1933 | 1993➠ Quý Dậu Lâu Túc Kê - Gà nhà gác Kim Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm)
- 1934 | 1994➠ Giáp Tuất Thủ Thân Chi Cẩu - Chó giữ mình Hỏa Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
- 1935 | 1995➠ Ất Hợi Quá Vãng Chi Trư - Lợn hay đi Hỏa Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
- 1936 | 1996➠ Bính Tý Điền Nội Chi Thử - Chuột trong ruộng Thủy Giản Hạ Thủy (Nước cuối nguồn)
- 1937 | 1997➠ Đinh Sửu Hồ Nội Chi Ngưu - Trâu trong hồ nước Thủy Giản Hạ Thủy (Nước cuối nguồn)
- 1938 | 1998➠ Mậu Dần Quá Sơn Chi Hổ - Hổ qua rừng Thổ Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
- 1939 | 1999➠ Kỷ Mão Sơn Lâm Chi Thố - Thỏ ở rừng Thổ Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
- 1940 | 2000➠ Canh Thìn Thứ Tính Chi Long - Rồng khoan dung Kim Bạch Lạp Kim (Vàng sáp Ong)
- 1941 | 2001➠ Tân Tỵ Đông Tàng Chi Xà - Rắn ngủ đông Kim Bạch Lạp Kim (Vàng sáp Ong)
- 1942 | 2002➠ Nhâm Ngọ Quân Trung Chi Mã - Ngựa chiến Mộc Dương Liễu Mộc (Gỗ cây Dương Liễu)
- 1943 | 2003➠ Quý Mùi Quần Nội Chi Dương - Dê trong đàn Mộc Dương Liễu Mộc (Gỗ cây Dương Liễu)
- 1944 | 2004➠ Giáp Thân Quá Thụ Chi Hầu - Khỉ leo cây Thủy Tuyền trung thủy(Nước trong suối)
- 1945 | 2005➠ Ất Dậu Xướng Ngọ Chi Kê - Gà gáy trưa Thủy Tuyền trung thủy(Nước trong suối)
- 1946 | 2006➠ Bính Tuất Tự Miên Chi Cẩu - Chó đang ngủ Thổ Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà )
- 1947 | 2007➠ Đinh Hợi Quá Sơn Chi Trư - Lợn qua núi Thổ Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà )
- 1948 | 2008➠ Mậu Tý Thương Nội Chi Trư - Chuột trong kho Hỏa Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- 1949 | 2009➠ Kỷ Sửu Lâm Nội Chi Ngưu - Trâu trong chuồng Hỏa Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- 1950 | 2010➠ Canh Dần Xuất Sơn Chi Hổ - Hổ xuống núi Mộc Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách)
- 1951 | 2011➠ Tân Mão Ẩn Huyệt Chi Thố - Thỏ trong hang Mộc Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách)
- 1952 | 2012➠ Nhâm Thìn Hành Vũ Chi Long - Rồng phun mưa Thủy Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
- 1953 | 2013➠ Quý Tỵ Thảo Trung Chi Xà - Rắn trong cỏ Thủy Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
- 1954 | 2014➠ Giáp Ngọ Vân Trung Chi Mã - Ngựa trong mây Kim Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
- 1955 | 2015➠ Ất Mùi Kính Trọng Chi Dương - Dê được quý mến Kim Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
- 1956 | 2016➠ Bính Thân Sơn Thượng Chi Hầu - Khỉ trên núi Hỏa Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
- 1957 | 2017➠ Đinh Dậu Độc Lập Chi Kê - Gà độc thân Hỏa Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
- 1958 | 2018➠ Mậu Tuất Tiến Sơn Chi Cẩu - Chó vào núi Mộc Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng)
- 1959 | 2019➠ Kỷ Hợi Đạo Viện Chi Trư - Lợn trong tu viện Mộc Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng)
- 1960 | 2020➠ Canh Tý Lương Thượng Chi Thử - Chuột trên xà Thổ Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
- 1961 | 2021➠ Tân Sửu Lộ Đồ Chi Ngưu - Trâu trên đường Thổ Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
- 1962 | 2022➠ Nhâm Dần Quá Lâm Chi Hổ - Hổ qua rừng Kim Kim Bạch Kim (Vàng pha Bạc)
- 1963 | 2023➠ Quý Mão Quá Lâm Chi Thố - Thỏ qua rừng Kim Kim Bạch Kim (Vàng pha Bạc)
- 1964 | 2024➠ Giáp Thìn Phục Đầm Chi Lâm - Rồng ẩn ở đầm Hỏa Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
- 1965 | 2025➠ Ất Tỵ Xuất Huyệt Chi Xà - Rắn rời hang Hỏa Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
- 1966 | 2026➠ Bính Ngọ Hành Lộ Chi Mã - Ngựa chạy trên đường Thủy Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
- 1967 | 2027➠ Đinh Mùi Thất Quần Chi Dương - Dê lạc đàn Thủy Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
- 1968 | 2028➠ Mậu Thân Độc Lập Chi Hầu - Khỉ độc thân Thổ Đại Trạch Thổ (Đất nền Nhà)
- 1969 | 2029➠ Kỷ Dậu Báo Hiệu Chi Kê - Gà gáy Thổ Đại Trạch Thổ (Đất nền Nhà)
- 1970 | 2030➠ Canh Tuất Tự Quan Chi Cẩu - Chó nhà chùa Kim Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
- 1971 | 2031➠ Tân Hợi Khuyên Dưỡng Chi Trư - Lợn nuôi nhốt Kim Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
- 1972 | 2032➠ Nhâm Tý Sơn Thượng Chi Thử - Chuột trên núi Mộc Tang Đố Mộc (Gỗ cây Dâu)
- 1973 | 2033➠ Quý Sửu Lan Ngoại Chi Ngưu - Trâu ngoài chuồng Mộc Tang Đố Mộc (Gỗ cây Dâu)
- 1974 | 2034➠ Giáp Dần Lập Định Chi Hổ - Hổ tự lập Thủy Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
- 1975 | 2035➠ Ất Mão Đắc Đạo Chi Thố - Thỏ đắc đạo Thủy Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
- 1976 | 2036➠ Bính Thìn Thiên Thượng Chi Long - Rồng trên trời Thổ Sa Trung Thổ (Đất pha Cát)
- 1977 | 2037➠ Đinh Tỵ Đầm Nội Chi Xà - Rắn trong đầm Thổ Sa Trung Thổ (Đất pha Cát)
- 1978 | 2038➠ Mậu Ngọ Cứu Nội Chi Mã - Ngựa trong chuồng Hỏa Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
- 1979 | 2039➠ Kỷ Mùi Thảo Dã Chi Dương - Dê đồng cỏ Hỏa Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
- 1980 | 2040➠ Canh Thân Thực Quả Chi Hầu - Khỉ ăn hoa quả Mộc Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
- 1981 | 2041➠ Tân Dậu Long Tàng Chi Kê - Gà trong lồng Mộc Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
- 1982 | 2042➠ Nhâm Tuất Cố Gia Chi Khuyển - Chó về nhà Thủy Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
- 1983 | 2043➠ Quý Hợi Lâm Hạ Chi Trư - Lợn trong rừng Thủy Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
- 1984 | 2044➠ Giáp Tý Ốc Thượng Chi Thử - Chuột ở nóc nhà Kim Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
- 1985 | 2045➠ Ất Sửu Hải Nội Chi Ngưu - Trâu trong biển Kim Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
- 1986 | 2046➠ Bính Dần Sơn Lâm Chi Hổ - Hổ trong rừng Hỏa Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
- 1987 | 2047➠ Đinh Mão Vọng Nguyệt Chi Thố - Thỏ ngắm trăng Hỏa Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
- 1988 | 2048➠ Mậu Thìn Thanh Ôn Chi Long - Rồng trong sạch, ôn hoà Mộc Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
- 1989 | 2049➠ Kỷ Tỵ Phúc Khí Chi Xà - Rắn có phúc Mộc Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)